Đinh thép không đầu là đinh không có đầu nhìn thấy được. Chúng được thiết kế để được đưa vào một bề mặt và sau đó phủ lên trên, để lại một bề mặt mịn. Những chiếc đinh này thường được sử dụng trong các ứng dụng mong muốn có lớp hoàn thiện phẳng hoặc ẩn, chẳng hạn như trong chế biến gỗ, công việc trang trí và hoàn thiện nghề mộc. Chúng có nhiều chiều dài và kích thước khác nhau để phù hợp với các dự án và vật liệu khác nhau. Khi sử dụng đinh thép không đầu, điều quan trọng là phải sử dụng các công cụ và kỹ thuật thích hợp để đảm bảo chúng được đóng vào một cách an toàn và hiệu quả.
Chiều dài | Máy đo | |
(Inch) | (MM) | (BWG) |
1/2 | 12.700 | 19/20/18 |
8/5 | 15.875 | 18/19/17 |
3/4 | 19.050 | 18/19/17 |
8/7 | 22.225 | 17/18 |
1 | 25.400 | 16/17/15/14 |
1-1/4 | 31.749 | 15/16/14 |
1-1/2 | 38.099 | 14/15/13 |
1-3/4 | 44.440 | 13/14 |
2 | 50.800 | 14/13/12/11/10 |
2-1/2 | 63.499 | 13/12/11/10 |
3 | 76.200 | 11/12/10/9/8 |
3-1/2 | 88.900 | 10/11/9/8/7 |
4 | 101.600 | 9/8/7/6/5 |
4-1/2 | 114.300 | 6/7/5 |
5 | 127.000 | 5/6/4 |
6 | 152.400 | 5/6/4 |
7 | 177.800 | 5/4 |
Đinh không đầu tấm gỗ được sử dụng phổ biến trong việc lắp đặt tấm gỗ. Những chiếc đinh này được thiết kế để đóng vào tấm mà không để lại phần đầu nhìn thấy được, tạo ra một lớp hoàn thiện liền mạch và mịn màng. Chúng thường được sử dụng trong ốp tường nội thất, sơn ốp tường và các ứng dụng gỗ trang trí khác, nơi mong muốn có vẻ ngoài sạch sẽ và bóng bẩy.
Khi sử dụng đinh không đầu trên tấm gỗ, điều quan trọng là phải chọn chiều dài và thước đo phù hợp để đảm bảo chúng mang lại sự cố định an toàn mà không làm tách gỗ. Ngoài ra, sử dụng súng bắn đinh hoặc bộ búa và đinh có thể giúp móng phẳng với bề mặt, tạo vẻ chuyên nghiệp và hoàn thiện.
Điều quan trọng nữa là phải xem xét loại gỗ đang được sử dụng và môi trường xung quanh để chọn vật liệu và lớp phủ phù hợp cho móng nhằm chống ăn mòn và đảm bảo hiệu suất lâu dài.
Đóng gói Đinh dây tròn mạ kẽm 1,25kg/túi chắc chắn: túi dệt hoặc túi gunny 2,25kg/thùng giấy, 40 thùng/pallet 3,15kg/xô, 48 thùng/pallet 4,5kg/hộp, 4 hộp/ctn, 50 thùng/pallet 5,7lbs /hộp giấy, 8 hộp/ctn, 40 thùng/pallet 6,3kg/giấy hộp, 8 hộp/ctn, 40 thùng/pallet 7,1kg/hộp giấy, 25 hộp/ctn, 40 thùng/pallet 8.500g/hộp giấy, 50 hộp/ctn, 40 thùng/pallet 9,1kg/túi, 25 túi/ctn, 40 thùng/pallet 10.500g/ cái túi, 50 túi/ctn, 40 thùng/pallet 11.100 chiếc/túi, 25 túi/ctn, 48 thùng/pallet 12. Tùy chỉnh khác